Latest Post

Tăng thứ hạng và truy cập tự nhiên với 10 phương pháp SEO hay nhất Kiếm Tiền Online (mmo): Khái Niệm và Các Hình Thức Phổ Biến

Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu phổ biến mà PostgreSQL Database thường sử dụng:

Dữ liệu kiểu chuỗi (Character Data Types)

Kiểu dữ liệu
Miêu tả
character varying(n), varchar(n)
Dộ dài (variable-length) thay đổi có giới hạn
character(n), char(n)
Độ dài (fixed-length) cố định, thiếu ký tự thì sẽ đệm bằng ký tự trống (blank)
text
Độ dài (variable-lenth) thay đổi không có giới hạn

Dữ liệu kiểu số (Numberic Data Types)

Có 10 loại dữ liệu kiểu số đó là:
Kiểu dữ liệu
Kích thước lưu trữ
Miễu tả
Khoảng giá trị
smallint
2 bytes
small-range integer
Giá trị từ: -32768 => +32767
integer
4 bytes
typical choice for integer
Giá trị từ: -2147483648 => +2147483647
bigint
8 bytes
large-range integer
Giá trị từ: -9223372036854775808 tới +9223372036854775807
decimal
variable
user-specified precision, exact
Độ dài tới 131072 chữ số trước dấu phẩy; và 16383 chữ số sau dấu phẩy
numeric
variable
user-specified precision, exact
Độ dài tới 131072 chữ số trước dấu phẩy; và 16383 Chữ số sau dấu phẩy
real
4 bytes
variable-precision, inexact
Kiểu dữ liệu số thực, độ chính xác tới 6 chữ số sau dấu thập phân
double precision
8 bytes
variable-precision, inexact
Độ chính xác tới 15 số sau dấu thập phân
smallserial
2 bytes
small autoincrementing integer
Giá trị từ: 1 => 32767
serial
4 bytes
autoincrementing integer
Giá trị từ: 1 => 2147483647
bigserial
8 bytes
large autoincrementing integer
Giá trị từ: 1 => 9223372036854775807

Dữ liệu kiểu thời gian (Date/Time Data Types)

Có 6 kiểu dữ liệu kiểu date/time là:

Kiểu dữ liệu
Kích thước lưu trữ
Miêu tả
Giá trị thấp nhất
Giá trị cao nhất
Resolution
timestamp [ (p) ] [ without time zone ]
8 bytes
Gồm ngày/tháng/năm với thời gian (không theo time zone)
4713 BC
294276 AD
1 microsecond / 14 digits
timestamp [ (p) ] with time zone
8 bytes
Gồm
ngày/tháng/năm với thời gian (theo
time zone)
4713 BC
294276 AD
1 microsecond / 14 digits
date
4 bytes
Chỉ ngày/tháng/năm
4713 BC
5874897 AD
1 day
time [ (p) ] [ without time zone ]
8 bytes
Chỉ thời gian (giờ/phút/giây) (không theo time zone)
00:00:00
24:00:00
1 microsecond / 14 digits
time [ (p) ] with time zone
12 bytes
Chỉ thời gian (giờ/phút/giây) (theo time zone)
00:00:00+1459
24:00:00-1459
1 microsecond / 14 digits
interval [ fields ] [ (p) ]
16 bytes
time interval
-178000000 years
178000000 years
1 microsecond / 14 digits

Dữ liệu kiểu tiền tệ (Monetary Data Type)

Kiểu dữ liệu
Kích thước lưu trữ
Miêu tả
Khoảng dữ liệu
money
8 bytes
Kiểu tiền tệ
-92233720368547758.08 => +92233720368547758.07

Dữ liệu kiểu Boolean (Boolean Data Type)

Kiểu dữ liệu này thường được đặt cho các column kiểu flag (cờ)

Kiểu dữ liệu
Kích thước lưu trữ
Miêu tả
boolean
1 byte
Có 2 giá trị là true hoặc false

Bên cạnh đó, PostgreSQL còn cung cấp nhiều loại dữ liệu khác nữa. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể xem thêm tại liên kết sau:

https://www.postgresql.org/docs/11/datatype.html

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *