Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu phổ biến mà PostgreSQL Database thường sử dụng:
Dữ liệu kiểu chuỗi (Character Data Types)
Kiểu dữ liệu |
Miêu tả
|
character varying(n), varchar(n)
|
Dộ dài (variable-length) thay đổi có giới hạn
|
character(n), char(n)
|
Độ dài (fixed-length) cố định, thiếu ký tự thì sẽ đệm bằng ký tự trống (blank)
|
text
|
Độ dài (variable-lenth) thay đổi không có giới hạn
|
Dữ liệu kiểu số (Numberic Data Types)
Có 10 loại dữ liệu kiểu số đó là:
Kiểu dữ liệu |
Kích thước lưu trữ
|
Miễu tả
|
Khoảng giá trị |
smallint
|
2 bytes
|
small-range integer
|
Giá trị từ: -32768 => +32767
|
integer
|
4 bytes
|
typical choice for integer
|
Giá trị từ: -2147483648 => +2147483647
|
bigint
|
8 bytes
|
large-range integer
|
Giá trị từ: -9223372036854775808 tới +9223372036854775807
|
decimal
|
variable
|
user-specified precision, exact
|
Độ dài tới 131072 chữ số trước dấu phẩy; và 16383 chữ số sau dấu phẩy
|
numeric
|
variable
|
user-specified precision, exact
|
Độ dài tới 131072 chữ số trước dấu phẩy; và 16383 Chữ số sau dấu phẩy
|
real
|
4 bytes
|
variable-precision, inexact
|
Kiểu dữ liệu số thực, độ chính xác tới 6 chữ số sau dấu thập phân
|
double precision
|
8 bytes
|
variable-precision, inexact
|
Độ chính xác tới 15 số sau dấu thập phân
|
smallserial
|
2 bytes
|
small autoincrementing integer
|
Giá trị từ: 1 => 32767
|
serial
|
4 bytes
|
autoincrementing integer
|
Giá trị từ: 1 => 2147483647
|
bigserial
|
8 bytes
|
large autoincrementing integer
|
Giá trị từ: 1 => 9223372036854775807
|
Dữ liệu kiểu thời gian (Date/Time Data Types)
Có 6 kiểu dữ liệu kiểu date/time là:
Kiểu dữ liệu |
Kích thước lưu trữ
|
Miêu tả
|
Giá trị thấp nhất
|
Giá trị cao nhất
|
Resolution
|
timestamp [ (p) ] [ without time zone ]
|
8 bytes
|
Gồm ngày/tháng/năm với thời gian (không theo time zone)
|
4713 BC
|
294276 AD
|
1 microsecond / 14 digits
|
timestamp [ (p) ] with time zone
|
8 bytes
|
Gồm
ngày/tháng/năm với thời gian (theo
time zone)
|
4713 BC
|
294276 AD
|
1 microsecond / 14 digits
|
date
|
4 bytes
|
Chỉ ngày/tháng/năm
|
4713 BC
|
5874897 AD
|
1 day
|
time [ (p) ] [ without time zone ]
|
8 bytes
|
Chỉ thời gian (giờ/phút/giây) (không theo time zone)
|
00:00:00
|
24:00:00
|
1 microsecond / 14 digits
|
time [ (p) ] with time zone
|
12 bytes
|
Chỉ thời gian (giờ/phút/giây) (theo time zone) |
00:00:00+1459
|
24:00:00-1459
|
1 microsecond / 14 digits
|
interval [ fields ] [ (p) ]
|
16 bytes
|
time interval
|
-178000000 years
|
178000000 years
|
1 microsecond / 14 digits
|
Dữ liệu kiểu tiền tệ (Monetary Data Type)
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước lưu trữ
|
Miêu tả
|
Khoảng dữ liệu
|
money
|
8 bytes
|
Kiểu tiền tệ |
-92233720368547758.08 => +92233720368547758.07
|
Dữ liệu kiểu Boolean (Boolean Data Type)
Kiểu dữ liệu này thường được đặt cho các column kiểu flag (cờ)
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước lưu trữ
|
Miêu tả
|
boolean
|
1 byte
|
Có 2 giá trị là true hoặc false
|
Bên cạnh đó, PostgreSQL còn cung cấp nhiều loại dữ liệu khác nữa. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể xem thêm tại liên kết sau:
https://www.postgresql.org/docs/11/datatype.html