Khi bạn cần nhập các biểu tượng tiền tệ như €, $, hoặc ¥ và bạn đang sử dụng bàn phím tiêu chuẩn, thường chỉ có phím $ là sẵn sàng trực tiếp. Còn các biểu tượng tiền tệ của các nước khác thì không có sẵn trên các phím trực tiếp của bàn phím thông thường. Dưới đây, chúng ta sẽ hướng dẫn cách thực hiện điều này trên ba hệ điều hành phổ biến: Windows, Linux và macOS.
Gõ ký tự tiền tệ trên Windows
Giữ phím Alt rồi gõ các mã code ở bên dưới, sau khi nhả phím Alt. Ký tự sẽ xuất hiện.
Symbol | Name | Code |
---|---|---|
€ | Euro | 0128 |
£ | Pound | 156 |
¢ | Cent | 155 |
¥ | Yen | 157 |
ƒ | Florin | 159 |
¤ | Currency | 0164 |
Gõ ký tự tiền tệ ở trên MacOS
Trên MacOS, bạn hãy sử dụng các Shortcut Ở bên dưới đây để viết các ký tự tiền tệ.
Symbol | Name | Shortcut |
---|---|---|
¢ | Cent | ⌥ Opt+4 |
€ | Euro | ⇧ Shift+⌥ Opt+2 |
£ | Pound | ⌥ Opt+3 |
¥ | Yen | ⌥ Opt+Y |
ƒ | Florin | ⌥ Opt+F |
Gõ ký tự tiền tệ trên Linux và ChromeBox
Trên Linux và ChromeBox, để gõ các ký tự tiền tệ sẽ khó khăn hơn một chút. Các bạn hãy thực hiện theo các bước sau đây
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+⇧ Shift+U. Một đường gạch chân sẽ xuất hiện.
- Gõ giá trị mã Unicode Hex của ký tự. Các bạn tham khảo bảng mã ở bên dưới.
- Bấm phím Enter.
Symbol | Name | Code |
---|---|---|
€ | Euro | 20AC |
£ | Pound | 00A3 |
₽ | Ruble | 20BD |
$ | Dollar | 0024 |
₩ | Won | 20A9 |
¥ | Yen | 00A5 |