Trong bài viết trước đó, tôi đã chia sẻ cách kết nối với cơ sở dữ liệu SQLite 3 bằng ngôn ngữ lập trình PHP. Trong phần tiếp theo này, tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách thực hiện kết nối tới SQLite một cách dễ dàng nhất bằng ngôn ngữ lập trình Python.
Đầu tiên chúng ta import thư viện sqlite3
import sqlite3
Bây giờ thì thực hiện kết nối đến db, và tạo con trỏ.
# Connect to DB and create a cursor sqliteConnection = sqlite3.connect('vinasupport.db') cursor = sqliteConnection.cursor() print('DB Init')
Chú ý, SQLite sử dụng một file để làm database.
Sau khi khởi tạo bạn đã có thể thực hiện các câu lệnh SQL
VD: Lấy version của SQLite
# Write a query and execute it with cursor query = 'select sqlite_version();' cursor.execute(query) # Fetch and output result result = cursor.fetchall() print('SQLite Version is {}'.format(result))
In dữ liệu và đóng con trỏ
# Fetch and output result result = cursor.fetchall() print('SQLite Version is {}'.format(result)) # Close the cursor cursor.close()
Cuôi cùng là đóng kết nối tới database
if sqliteConnection: sqliteConnection.close() print('SQLite Connection closed')
Cuối cùng, chúng ta có đoạn code như sau:
import sqlite3 try: # Connect to DB and create a cursor sqliteConnection = sqlite3.connect('sql.db') cursor = sqliteConnection.cursor() print('DB Init') # Write a query and execute it with cursor query = 'select sqlite_version();' cursor.execute(query) # Fetch and output result result = cursor.fetchall() print('SQLite Version is {}'.format(result)) # Close the cursor cursor.close() # Handle errors except sqlite3.Error as error: print('Error occurred - ', error) # Close DB Connection irrespective of success # or failure finally: if sqliteConnection: sqliteConnection.close() print('SQLite Connection closed')
Kết quả sau khi chạy: